Danh sách 94 ô tô, 37 xe máy bị phạt nguội trong tháng 8 ở Hà Nội

hocchungacellus
Mimosa
Phản hồi: 0

Mimosa

Thành viên nổi tiếng
Phòng CSGT Công an Hà Nội công bố danh sách 131 phương tiện vi phạm giao thông trên địa bàn trong tháng 8, thông qua hệ thống camera giám sát. Có 94 ô tô, 37 xe máy bị phạt nguội.

1757315190062.png


Ngày 8/9, Phòng CSGT Công an Hà Nội công bố danh sách 131 phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố, thông qua hệ thống camera giám sát giao thông trong tháng 8 (từ ngày 1-31/8). Trong danh sách này có 94 ô tô và 37 xe máy.

Cũng theo Phòng CSGT Hà Nội, các chủ phương tiện, người điều khiển phương tiện khi nhận được thông báo phạt nguội; hoặc tra cứu phạt nguội trên trang thông tin điện tử của Cục CSGT (Bộ Công an), có thể liên hệ với Đội Chỉ huy giao thông và điều khiển đèn tín hiệu giao thông, địa chỉ 54 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Hà Nội, số điện thoại 0692.196.440.

Ngoài ra, đối với người dân cư trú trên địa bàn Hà Nội có thể đến 14 địa điểm tiếp nhận, giải quyết kết quả thu thập được bằng phương tiện, thiết bị nghiệp vụ (phạt nguội) của Phòng CSGT Công an TP Hà Nội để giải quyết vụ việc vi phạm hành chính.

Danh sách 37 xe máy bị phạt nguội:

STTBiển số
117-B8-563.32
218-P7-0507
327-B1-277.23
429AC-612.32
529-B1-536.36
629-B1-835.02
729-B1-986.92
829-B2-219.45
929BG-016.36
1029-C1-206.47
1129-C1-782.35
1229-C1-942.52
1329-C1-998.45
1429-D2-208.30
1529-E1-113.49
1629-E1-151.83
1729-E2-760.14
1829-E2-873.92
1929-E2-938.45
2029-G1-228.53
2129-G2-153.42
2229-H1-937.17
2329-K1-865.23
2429-L1-532.45
2529-L1-921.88
2629-N1-778.32
2729-T1-673.43
2829-V5-0937
2929-Y1-438.83
3029-Y5-395.48
3129-Y9-7000
3230-M5-0525
3336-G5-207.43
3443-X5-6256
3588-L1-080.44
3689-E1-014.13
3798-G1-132.30
Danh sách 94 ô tô bị phạt nguội:

STTBiển số
112A-230.31
212D-007.75
314C-064.98
415A-648.21
518A-277.64
618A-299.87
718A-358.31
818A-390.28
918A-446.55
1019A-227.17
1119A-691.63
1220A-627.58
1320A-640.37
1422A-076.07
1526C-143.99
1628A-262.90
1728H-010.23
1829A-832.85
1929B-614.01
2029C-548.36
2129E-097.50
2229E-117.32
2329E-145.73
2429E-327.18
2529E--331.09
2629E-334.38
2729E-383.35
2829E-397.75
2929H-565.57
3029H-908.67
3129H-913.92
3229H-927.59
3329H-946.66
3429K-001.95
3529K-005.72
3629K-015.43
3729K-296.20
3830A-195.68
3930A-468.08
4030A-468.08
4130A-783.51
4230A-786.46
4330A-848.59
4430E-306.50
4530E-411.94
4630E-680.54
4730E-782.62
4830F-095.33
4930F-116.79
5030F-193.56
5130F-493.59
5230F-655.88
5330F-971.19
5430G-588.79
5530G-589.64
5630G-726.21
5730G-958.79
5830H-260.34
5930H-379.59
6030H-633.73
6130H-781.97
6230K-484.43
6330K-530.94
6430K-685.99
6530K-784.66
6630K-837.38
6730L-021.31
6830L-091.12
6930L-235.35
7030L-479.76
7130L-599.03
7230L-621.12
7330L-626.06
7430L-632.42
7530L-659.97
7630L-792.68
7730L-871.77
7830M-003.73
7930M-054.77
8030M-153.21
8130M-394.33
8230M-460.01
8331F-4769
8434A-884.70
8535A-396.23
8635H-038.17
8737K-075.92
8851D-681.99
8988A-460.61
9088A-474.16
9188A-845.46
9288H-030.06
9389A-569.03
9499A-959.29

Nguồn: vietnamnet
 


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga
Back
Top