Cô giáo Vân
Thành viên nổi tiếng
Điểm chuẩn FTU 2025 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế đối ngoại chương trình tiên tiến 28,5 điểm. 6 ngành có điểm chuẩn trên 27 gồm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình định hướng nghề nghiệp), Kinh tế đối ngoại (chuẩn và chất lượng cao), Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao), Marketing số, Tài chính - Ngân hàng (chương trình tiên tiến).
#điểmchuẩnđạihọc
Mã XT | Ngành | PT2 - THPT (30) | PT1.1 - HSG (30) | PT1.2 - THPT (30) | PT3 - Chứng chỉ (40) |
KTEH4_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 28.5 | 28.3 | 28.96 | 29.61 |
KDQH4_1 | Kinh doanh quốc tế - CLC (hợp tác ĐH Queensland, Úc) | 28 | 27.79 | 28.27 | 29.32 |
KDQH2_4 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT (hợp tác ĐH Kinh tế Queensland, Úc) | 27.6 | 26.89 | 27.68 | 28.57 |
TCNH3_1 | Tài chính - Ngân hàng - CLC (định hướng Fintech) | 27.6 | 27.3 | 27.9 | 28.69 |
MKTS2_1 | Marketing - CT CLC | 27.5 | 27.18 | 27.93 | 28.79 |
KDQH1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 27.5 | 27.3 | 27.75 | 28.52 |
QTKD1_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 27.5 | 27.2 | 27.7 | 28.42 |
KTEH2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT Tiên tiến | 27.5 | 27.1 | 27.7 | 28.55 |
KTNH1_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 27.25 | 27 | 27.65 | 28.41 |
KTEHS2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 26.85 | 27.09 | 27.5 | 28.21 |
QTKDS2_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 26.8 | 27.03 | 27.49 | 28.25 |
TCNHS2_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 26.7 | 26.95 | 27.42 | 28.15 |
KDQH2_2 | Kinh doanh quốc tế - CT ĐHNNQT (tiếng Nhật, tiếng Hàn) | 26.6 | 26.09 | 26.82 | 27.59 |
KTQT1_1 | Kế toán - CT CLC | 26.6 | 26.3 | 26.9 | 27.73 |
MKTIH2_1 | Marketing - CT CLC | 26.5 | 26.05 | 26.8 | 27.65 |
KTQH2_1 | Kinh tế quốc tế - CT CLC | 26.4 | 27.11 | 27.35 | 28.49 |
KHMTKD1_1 | Khoa học máy tính và Đổi mới sáng tạo trong kinh tế & KD | 26.4 | 36.59 | 37.45 | 38.79 |
KTKRL2_1 | Kế toán - Kiểm toán - CLC định hướng ACCA | 26.3 | 25.9 | 26.7 | 27.48 |
KDOQS2_1 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT | 26.3 | 25.95 | 26.7 | 27.55 |
KTCIR2_1 | Kinh tế chính trị - CT CLC | 26.2 | 25.85 | 26.6 | 27.4 |
LUAT1_1 | Luật - CT CLC | 26.1 | 25.9 | 26.5 | 27.3 |
QTKDS2_2 | Quản trị kinh doanh - CT ĐHNNQT | 25.7 | 25.3 | 26.1 | 26.92 |
LUAT2_1 | Luật - CT ĐHNNQT | 25 | 24.6 | 25.4 | 26.2 |
KDQN1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
KTKQ1_1 | Kế toán - Kiểm toán - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
Mã XT | Ngành | PT2 - THPT (30) | PT1.1 - HSG (30) | PT1.2 - THPT (30) | PT3 - Chứng chỉ (40) |
KHMTKD1_1 | Khoa học máy tính và Đổi mới sáng tạo trong kinh tế & KD | 26.4 | 36.59 | 37.45 | 38.79 |
KTEH4_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 28.5 | 28.3 | 28.96 | 29.61 |
KDQH4_1 | Kinh doanh quốc tế - CLC (hợp tác ĐH Queensland, Úc) | 28 | 27.79 | 28.27 | 29.32 |
KDQH1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 27.5 | 27.3 | 27.75 | 28.52 |
TCNH3_1 | Tài chính - Ngân hàng - CLC (định hướng Fintech) | 27.6 | 27.3 | 27.9 | 28.69 |
QTKD1_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 27.5 | 27.2 | 27.7 | 28.42 |
MKTS2_1 | Marketing - CT CLC | 27.5 | 27.18 | 27.93 | 28.79 |
KTQH2_1 | Kinh tế quốc tế - CT CLC | 26.4 | 27.11 | 27.35 | 28.49 |
KTEH2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT Tiên tiến | 27.5 | 27.1 | 27.7 | 28.55 |
KTEHS2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 26.85 | 27.09 | 27.5 | 28.21 |
QTKDS2_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 26.8 | 27.03 | 27.49 | 28.25 |
KTNH1_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 27.25 | 27 | 27.65 | 28.41 |
TCNHS2_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 26.7 | 26.95 | 27.42 | 28.15 |
KDQH2_4 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT (hợp tác ĐH Kinh tế Queensland, Úc) | 27.6 | 26.89 | 27.68 | 28.57 |
KTQT1_1 | Kế toán - CT CLC | 26.6 | 26.3 | 26.9 | 27.73 |
KDQH2_2 | Kinh doanh quốc tế - CT ĐHNNQT (tiếng Nhật, tiếng Hàn) | 26.6 | 26.09 | 26.82 | 27.59 |
MKTIH2_1 | Marketing - CT CLC | 26.5 | 26.05 | 26.8 | 27.65 |
KDOQS2_1 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT | 26.3 | 25.95 | 26.7 | 27.55 |
LUAT1_1 | Luật - CT CLC | 26.1 | 25.9 | 26.5 | 27.3 |
KTKRL2_1 | Kế toán - Kiểm toán - CLC định hướng ACCA | 26.3 | 25.9 | 26.7 | 27.48 |
KTCIR2_1 | Kinh tế chính trị - CT CLC | 26.2 | 25.85 | 26.6 | 27.4 |
KTKQ1_1 | Kế toán - Kiểm toán - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
KDQN1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
QTKDS2_2 | Quản trị kinh doanh - CT ĐHNNQT | 25.7 | 25.3 | 26.1 | 26.92 |
LUAT2_1 | Luật - CT ĐHNNQT | 25 | 24.6 | 25.4 | 26.2 |
Mã XT | Ngành | PT2 - THPT (30) | PT1.1 - HSG (30) | PT1.2 - THPT (30) | PT3 - Chứng chỉ (40) |
KHMTKD1_1 | Khoa học máy tính và Đổi mới sáng tạo trong kinh tế & KD | 26.4 | 36.59 | 37.45 | 38.79 |
KTEH4_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 28.5 | 28.3 | 28.96 | 29.61 |
KDQH4_1 | Kinh doanh quốc tế - CLC (hợp tác ĐH Queensland, Úc) | 28 | 27.79 | 28.27 | 29.32 |
MKTS2_1 | Marketing - CT CLC | 27.5 | 27.18 | 27.93 | 28.79 |
TCNH3_1 | Tài chính - Ngân hàng - CLC (định hướng Fintech) | 27.6 | 27.3 | 27.9 | 28.69 |
KDQH1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 27.5 | 27.3 | 27.75 | 28.52 |
QTKD1_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 27.5 | 27.2 | 27.7 | 28.42 |
KTEH2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT Tiên tiến | 27.5 | 27.1 | 27.7 | 28.55 |
KDQH2_4 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT (hợp tác ĐH Kinh tế Queensland, Úc) | 27.6 | 26.89 | 27.68 | 28.57 |
KTNH1_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 27.25 | 27 | 27.65 | 28.41 |
KTEHS2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 26.85 | 27.09 | 27.5 | 28.21 |
QTKDS2_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 26.8 | 27.03 | 27.49 | 28.25 |
TCNHS2_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 26.7 | 26.95 | 27.42 | 28.15 |
KTQH2_1 | Kinh tế quốc tế - CT CLC | 26.4 | 27.11 | 27.35 | 28.49 |
KTQT1_1 | Kế toán - CT CLC | 26.6 | 26.3 | 26.9 | 27.73 |
KDQH2_2 | Kinh doanh quốc tế - CT ĐHNNQT (tiếng Nhật, tiếng Hàn) | 26.6 | 26.09 | 26.82 | 27.59 |
MKTIH2_1 | Marketing - CT CLC | 26.5 | 26.05 | 26.8 | 27.65 |
KTKRL2_1 | Kế toán - Kiểm toán - CLC định hướng ACCA | 26.3 | 25.9 | 26.7 | 27.48 |
KDOQS2_1 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT | 26.3 | 25.95 | 26.7 | 27.55 |
KTCIR2_1 | Kinh tế chính trị - CT CLC | 26.2 | 25.85 | 26.6 | 27.4 |
LUAT1_1 | Luật - CT CLC | 26.1 | 25.9 | 26.5 | 27.3 |
QTKDS2_2 | Quản trị kinh doanh - CT ĐHNNQT | 25.7 | 25.3 | 26.1 | 26.92 |
KTKQ1_1 | Kế toán - Kiểm toán - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
KDQN1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
LUAT2_1 | Luật - CT ĐHNNQT | 25 | 24.6 | 25.4 | 26.2 |
Mã XT | Ngành | PT2 - THPT (30) | PT1.1 - HSG (30) | PT1.2 - THPT (30) | PT3 - Chứng chỉ (40) |
KHMTKD1_1 | Khoa học máy tính và Đổi mới sáng tạo trong kinh tế & KD | 26.4 | 36.59 | 37.45 | 38.79 |
KTEH4_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 28.5 | 28.3 | 28.96 | 29.61 |
KDQH4_1 | Kinh doanh quốc tế - CLC (hợp tác ĐH Queensland, Úc) | 28 | 27.79 | 28.27 | 29.32 |
MKTS2_1 | Marketing - CT CLC | 27.5 | 27.18 | 27.93 | 28.79 |
TCNH3_1 | Tài chính - Ngân hàng - CLC (định hướng Fintech) | 27.6 | 27.3 | 27.9 | 28.69 |
KDQH2_4 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT (hợp tác ĐH Kinh tế Queensland, Úc) | 27.6 | 26.89 | 27.68 | 28.57 |
KTEH2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT Tiên tiến | 27.5 | 27.1 | 27.7 | 28.55 |
KDQH1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 27.5 | 27.3 | 27.75 | 28.52 |
KTQH2_1 | Kinh tế quốc tế - CT CLC | 26.4 | 27.11 | 27.35 | 28.49 |
QTKD1_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 27.5 | 27.2 | 27.7 | 28.42 |
KTNH1_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 27.25 | 27 | 27.65 | 28.41 |
QTKDS2_1 | Quản trị kinh doanh - CT CLC | 26.8 | 27.03 | 27.49 | 28.25 |
KTEHS2_1 | Kinh tế đối ngoại - CT CLC | 26.85 | 27.09 | 27.5 | 28.21 |
TCNHS2_1 | Tài chính - Ngân hàng - CT CLC | 26.7 | 26.95 | 27.42 | 28.15 |
KTQT1_1 | Kế toán - CT CLC | 26.6 | 26.3 | 26.9 | 27.73 |
MKTIH2_1 | Marketing - CT CLC | 26.5 | 26.05 | 26.8 | 27.65 |
KDQH2_2 | Kinh doanh quốc tế - CT ĐHNNQT (tiếng Nhật, tiếng Hàn) | 26.6 | 26.09 | 26.82 | 27.59 |
KDOQS2_1 | Kinh doanh quốc tế - ĐHNNQT | 26.3 | 25.95 | 26.7 | 27.55 |
KTKRL2_1 | Kế toán - Kiểm toán - CLC định hướng ACCA | 26.3 | 25.9 | 26.7 | 27.48 |
KTCIR2_1 | Kinh tế chính trị - CT CLC | 26.2 | 25.85 | 26.6 | 27.4 |
LUAT1_1 | Luật - CT CLC | 26.1 | 25.9 | 26.5 | 27.3 |
QTKDS2_2 | Quản trị kinh doanh - CT ĐHNNQT | 25.7 | 25.3 | 26.1 | 26.92 |
KTKQ1_1 | Kế toán - Kiểm toán - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
KDQN1_1 | Kinh doanh quốc tế - CT CLC | 24 | 25.35 | 26.07 | 26.83 |
LUAT2_1 | Luật - CT ĐHNNQT | 25 | 24.6 | 25.4 | 26.2 |