Học phí Đại học Ngoại thương, Bách khoa, Y, Dược Hà Nội... năm học 2025-2026

lehanh502
Hưng Nghé
Phản hồi: 1

Hưng Nghé

Thành viên nổi tiếng
Mức cao nhất được thu ở các đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm học 2025-2026 là 1,59 - 3,11 triệu đồng mỗi tháng, cao hơn khoảng 11-12% so với năm học trước.

Ở các trường đã tự đảm bảo chi thường xuyên (tự chủ), học phí có thể gấp 2,5 lần mức trần. Với chương trình đã được kiểm định, các trường tự xác định học phí.

Học phí các Đại học top đầu như ĐH Kinh tế Quốc dân, Ngoại thương, Bách Khoa, ĐH Y HN, Đại học Dược Hà Nội các chương trình chuẩn ở mức "dễ thở" nhất. Chi tiết học phí dự kiến hơn 130 đại học năm học 2025-2026 (theo đề án tuyển sinh) như sau: #họcphíđạihọc2025
1755677159642.png

TTCơ sở đào tạoHọc phí 2025-2026 (đồng)
1Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội34 - 40 triệu
2Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội14,1 triệu
3Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 38 triệu
4Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 33 triệu
5Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội31,5 - 46 triệu
6Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội27 - 31,8 triệu
7Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội16,9 - 65 triệu
8Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội25 - 58 triệu
9Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội62 triệu
10Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội30,4 - 33,8 triệu
11Trường Quản trị Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội40 -130 triệu
12Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội39,75 - 50,6 triệu
13Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM23,85 - 27,75 triệu
14Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM30 triệu (chương trình chuẩn, tài năng, Việt - Pháp)
84 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh, tiên tiến)
60 triệu (định hướng Nhật Bản)
15Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM37 triệu (chương trình chuẩn)
55 triệu (chương trình tiên tiến)
16Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM28,4 - 55,4 triệu
17Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM16,6 - 29,8 triệu
18Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP HCM31,5 triệu (chương trình chuẩn)
65 triệu (chương trình bằng Tiếng Anh)
19Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM50 - 60 triệu
20Đại học Bách khoa Hà Nội28 - 35 triệu (chương trình chuẩn)
35 - 45 triệu (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh/tiên tiến)
39 - 45 triệu (chương trình tăng cường ngoại ngữ)
39 - 42 triệu (chương trình PFIEV)78 - 90 triệu (liên kết)
21Đại học Cần Thơ22 - 25,9 triệu (chương trình chuẩn)
37 - 40 triệu (chương trình tiên tiến/chất lượng cao)
22Trường Đại học Công đoàn Hà Nội20,85 triệu (chương trình chuẩn)
30 triệu (định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
23Trường Đại học Công nghệ Miền Đông25 triệu
24Trường Đại học Đại Nam22 - 96 triệu
25Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định18,09 - 19,3 triệu
26Trường Đại học Đông Đô18,5 - 36,75 triệu
27Trường Đại học Dược Hà Nội17,1 - 27,6 triệu
28Trường Đại học Hà Nội29,25 - 49,5 triệu
29Trường Đại học Hòa Bình29,5 - 61 triệu
30Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế15,1 - 17,4 triệu
31Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội56 - 125 triệu
32Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội12,78 - 83,2 triệu
33Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế18,8 - 24,5 triệu (chương trình chuẩn)
34 triệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
34Đại học Kinh tế Quốc dân18 - 25 triệu
35Đại học Kinh tế TP HCM33,8 - 39,9 triệu
36Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương26,6 - 43,54 triệu
37Trường Đại học Lâm nghiệp15 - 19 triệu
38Trường Đại học Luật - Đại học Huế16 triệu
39Trường Đại học Luật Hà Nội29,25 - 58,51 triệu
40Trường Đại học Luật TP HCM39,75 - 47,17 triệu
41Trường Đại học Mở Hà Nội21,5 - 22,9 triệu
42Trường Đại học Mở TP HCM24 - 28,5 triệu (chương trình chuẩn)
46,5 - 49,5 triệu (chất lượng cao)
43Trường Đại học Ngân hàng TP HCM23,21 triệu (chương trình chuẩn)
39,75 triệu (chương trình chất lượng cao)
44Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế15,9 - 21,8 triệu
45Trường Đại học Ngoại thương25,5 - 27,5 triệu (chương trình chuẩn)
31,5 - 65 triệu (định hướng nghề nghiệp)
49 - 51 triệu (chất lượng cao)
73 - 75 triệu (chương trình tiên tiến)
46Trường Đại học Nguyễn Tất Thành25 - 39 triệu (chương trình chuẩn)
37,2 triệu (chương trình cử nhân quốc tế)
39,6 triệu (chương trình chuẩn quốc tế viện đào tạo quốc tế NIIE)
47Đại học Phenikaa26,5 - 128 triệu
48Trường Đại học Phương Đông23 - 26 triệu
49Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà18 - 20 triệu
50Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng44 - 144 triệu
51Trường Đại học Quy Nhơn18,75 - 22 triệu (hệ cử nhân)
22,67 triệu (hệ kĩ sư)
52Trường Đại học Sài Gòn18,48 - 37,6 triệu
53Trường Đại học Sư phạm 215,9 - 18,5 triệu
54Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế15,9 - 18,5 triệu
55Trường Đại học Tài chính - Marketing30 - 64 triệu
56Trường Đại học Tân Trào9,8 - 14,3 triệu
57Trường Đại học Thăng Long33,6 - 46,9 triệu
58Trường Đại học Thành Đô25,34 - 36,89 triệu (chương trình chuẩn)
37,5 triệu (chương trình CNTT codegym)
59Trường Đại học Thủ đô Hà Nội15,9 - 18,5 triệu
60Trường Đại học Thương mại24 - 27,9 triệu (chương trình chuẩn)
38,5 triệu (định hướng nghề nghiệp)
61Trường Đại học Tôn Đức Thắng29,77 - 66,79 triệu (chương trình chuẩn)
53 - 64 triệu (chương trình tiên tiến)
78 -84 triệu (chương trình học bằng tiếng Anh)
75 - 83 triệu (chương trình liên kết quốc tế)
62Trường Đại học Trà Vinh15 - 50 triệu
63Trường Đại học Văn hóa Hà Nội13,8 triệu
64Trường Đại học Vinh11,9 - 16,3 triệu
65Trường Đại học Xây dựng18,5 triệu (chương trình chuẩn)
37 triệu (liên kết)
66Trường Đại học Xây dựng Miền Tây14 - 14,8 triệu
67Trường Đại học Xây dựng Miền Trung15,9 - 18,5 triệu
68Trường Đại học Y Dược Cần Thơ44,4 - 63,1 triệu
69Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế36,6 - 61,1 triệu
70Trường Đại học Y Dược Hải Phòng45 - 58 triệu
71Trường Đại học Y Dược Thái Bình42 - 55,5 triệu
72Trường Đại học Y Dược TPHCM30 - 84,7 triệu
73Trường Đại học Y Hà Nội16,9 - 62,2 triệu
74Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch41,8 - 55,2 triệu
75Trường Đại học Y tế công cộng18,59 - 34,22 triệu
76Trường Đại học Gia Định20,7 - 170 triệu
77Học viện Báo chí và Tuyên truyền18,5 - 33,8 triệu
78Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông29,6 - 37,6 triệu (chương trình chuẩn)
49,2 - 55 triệu (chất lượng cao)
54 - 62,5 triệu (liên kết, định hướng ứng dụng)
79Học viện Kỹ thuật mật mã19,25 triệu
80Học viện Ngân hàng27 - 28 triệu (chương trình chuẩn)
40 triệu (chương trình chất lượng cao)
81Học viện Ngoại giao34 - 45 triệu
82Học viện Phụ nữ14,97 - 19,1 triệu
83Học viện Quản lý giáo dục15,9 - 18,5 triệu
84Học viện Tài chính20 - 28 triệu (chương trình chuẩn)
50 - 55 triệu (định hướng chứng chỉ quốc tế)
85Trường Du lịch - Đại học Huế13,8 triệu
86Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP HCM53,2 - 70 triệu
87Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM80 triệu
88Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị17 - 18,5 triệu
89Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM32,5 - 62 triệu
90Học viện Chính sách và Phát triển20,15 triệu (chương trình chuẩn)
28,3 triệu (chương trình chất lượng cao)
91Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam27,6 - 31,1 triệu
92Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung15,9 - 18,5 triệu
93Trường Đại học Quảng Nam20,6 - 24 triệu
94Trường Đại học Cửu Long13,2 - 78 triệu
95Trường Đại học Công nghệ Đông Á23 - 35 triệu
96Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long20,14 - 23,37 triệu
97Trường Đại học Đông Á17,6 - 85,99 triệu
98Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên15,5 - 17,9 triệu (chương trình chuẩn)
24 (chương trình bằng tiếng Anh)
99Trường Đại học Lạc Hồng35 - 49 triệu (chương trình chuẩn)
40 - 42 triệu (chương trình Việt - Nhật)
40 - 42 triệu (chương trình Việt - Hoa)
100Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị25,15 - 27,37 triệu
101Trường Đại học Phú Xuân20,63 - 25,94 triệu
102Trường Đại học Nam Cần Thơ20 - 80 triệu
103Trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải20 triệu (chương trình chuẩn)
30 triệu (chương trình tăng cường tiếng Anh, đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
104Trường Đại học Võ Trường Toản10,5 - 61,5 triệu
105Trường Đại học Đà Lạt15 - 24 triệu
106Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội15,2 - 18,5
107Trường Đại học Quang Trung15,6 - 17 triệu
108Trường Đại học Văn Hiến17,47 - 44,1 triệu
109Trường Đại học Sao Đỏ18 - 20 triệu
110Trường Đại học CMC21,55 - 23,65 triệu
111Trường Đại học Thủ Dầu Một22,8 - 34,69 triệu
112Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng27,84 - 37,8 triệu
113Trường Đại học Hùng Vương TP HCM33 triệu
114Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn34,3 - 72 triệu
115Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM38,13 - 39,36 triệu
116Trường Đại học Việt Đức42,6 - 45,4 triệu
117Trường Đại học Khánh Hòa10,4 - 15,17 triệu
118Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng25,9 - 30,896 triệu (chương trình chuẩn)
26,3 triệu (chương trình PFIEV)
36,2 triệu (chương trình tiên tiến)
119Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng16 - 18 triệu
120Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng27,5 - 40 triệu
121Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng16,9 - 19,5 triệu
122Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng14,82 - 17,24 triệu
123Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng15,9 - 25,9 triệu
124Phân hiệu tại Kon Tum - Đại học Đà Nẵng15 - 17,5 triệu
125Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng16,9 - 31,1 triệu
126Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng31,8 - 48,1 triệu
127Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên16,5 triệu
128Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên16 - 18 triệu (chương trình chuẩn)
56,78 - 57,65 triệu (chương trình bằng tiếng Anh)
129Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên14,1 - 16,4 triệu (chương trình chuẩn )
28,9 triệu (chương trình tiên tiến)
130Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên15,9 triệu
131Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên43 - 59 triệu
Nguồn: VnExpress
 


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga
Back
Top