Ngày 9 tháng 11 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 9/11/2024

conduongmauxanh2106
Con Đường Màu Xanh
Phản hồi: 1

Con Đường Màu Xanh

Thành viên nổi tiếng
Xem lịch âm ngày 9/11/2024 (Thứ 7), lịch vạn niên ngày 9/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 9/11/2024.

1731038660821.png

1731038598186.png

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 9/11/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Dương lịch: Thứ 7, ngày 9/11/2024

Âm lịch: Ngày 9/10/2024

Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 9/11/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi xung khắc với ngày 9/11/2024.
  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
    Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

#xemngàytốtxấu


Nguồn: licham.com.vn
 


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga

Thứ Hai, 16/06/2025

21 Tháng 05, Ất Tỵ

Tháng 6 Năm 2025
16
Thứ Hai
Tháng Năm
21
Ất Tỵ
Ngày Bính Thìn
Tháng Nhâm Ngọ
Giờ đầu Mậu Tý
Tiết Mang chủng
PL: 2569
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
6/2025
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1
6/5
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/6
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Back
Top