Điểm chuẩn NEU 2025 cao nhất 28,83 là ngành Thương mại điện tử, thấp nhất là 23 điểm là ngành Quản lý công và chính sách.
Dưới đây là danh sách các ngành được sắp xếp theo điểm chuẩn từ cao nhất đến thấp nhất của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 2025:
STT
Ngành/CTĐT
Điểm chuẩn
1
Thương mại điện tử
28,83
2
Kinh doanh quốc tế
28,60
3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
28,61
4
Kiểm toán
28,38
5
Marketing
28,12
6
Kinh tế quốc tế
28,13
7
Quan hệ công chúng
28,07
8
Truyền thông Marketing (POHE3)
27,61
9
Logistics và QL chuỗi cung ứng tích hợp (LSIC)
27,69
10
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
27,25
11
Quản trị kinh doanh
27,10
12
Kế toán
27,10
13
Quản trị nhân lực
27,10
14
Hệ thống thông tin quản lý
27,50
15
Kinh tế đầu tư
27,50
16
Phân tích kinh doanh (BA)
27,50
17
Tài chính – Ngân hàng
27,34
18
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực
26,79
19
Thống kê kinh tế
26,79
20
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
26,78
21
Kinh tế phát triển
26,77
22
Luật kinh tế
26,75
23
Toán kinh tế
26,73
24
Quản lý dự án
26,63
25
Luật thương mại quốc tế
26,44
26
Kinh doanh số (E-BDB)
26,40
27
Luật
26,41
28
Nhóm ngành CLC3
26,42
29
Khoa học máy tính
26,27
30
Tài chính và Đầu tư (BFI)
26,27
31
Quản trị khách sạn
26,25
32
Khoa học dữ liệu
26,13
33
Khoa học quản lý
26,06
34
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26,06
35
Kinh tế học
26,52
36
Ngôn ngữ Anh
26,51
37
Nhóm ngành CLC2
26,50
38
Hệ thống thông tin
26,38
39
Công nghệ tài chính (BFT)
26,29
40
Quản trị kinh doanh thương mại (POHE5)
26,29
41
EP10 - Tài chính và Đầu tư (BFI)
26,27
42
Quản lý thị trường
25,44
43
Trí tuệ nhân tạo (EP16)
25,44
44
Quản lý công
25,42
45
Bất động sản
25,41
46
Kinh tế học tài chính (FE)
25,41
47
Định phí bảo hiểm (Actuary)
25,50
48
TT2 - CT tiên tiến
25,50
49
Luật kinh doanh (POHE4)
25,50
50
CLC1
25,25
51
An toàn thông tin
25,59
52
Công nghệ thông tin
25,89
53
Quản trị giải trí & sự kiện
25,89
54
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
25,90
55
Nhóm ngành Kinh tế và quản lý đô thị
25,80
56
Khởi nghiệp và phát triển KD (BBAE)
24,92
57
Bảo hiểm
24,75
58
TT1 - CT tiên tiến
24,75
59
Kỹ thuật phần mềm
24,70
60
Quản trị lữ hành (POHE2)
24,64
61
Thẩm định giá (POHE7)
24,55
62
Quản lý đất đai
24,38
63
Kinh tế nông nghiệp
24,35
64
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
24,25
65
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
24,20
66
Quản lý tài nguyên và môi trường
24,17
67
Kinh doanh nông nghiệp
23,75
68
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
23,50
69
Quản lý công và chính sách (E-PMP)
23,00
Còn dưới đây là bảng phân loại nhóm ngành và xếp hạng:
1. Nhóm Kinh tế – Kinh doanh – Quản trị – Tài chính – Kế toán
Ngành
Điểm chuẩn
Thương mại điện tử
28,83
Kinh doanh quốc tế
28,60
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
28,61
Kiểm toán
28,38
Marketing
28,12
Kinh tế quốc tế
28,13
Truyền thông Marketing (POHE3)
27,61
Logistics tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
27,69
Kiểm toán tích hợp (ICAEW CFAB)
27,25
Quản trị kinh doanh
27,10
Kế toán
27,10
Quản trị nhân lực
27,10
Hệ thống thông tin quản lý
27,50
Kinh tế đầu tư
27,50
Phân tích kinh doanh (BA)
27,50
Tài chính – Ngân hàng
27,34
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực
26,79
Thống kê kinh tế
26,79
Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
26,78
Kinh tế phát triển
26,77
Luật kinh tế (liên ngành)
26,75
Toán kinh tế
26,73
Quản lý dự án
26,63
Quản trị khách sạn
26,25
Khoa học quản lý
26,06
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26,06
Kinh tế học
26,52
Nhóm ngành CLC2
26,50
Quản lý thị trường
25,44
Quản lý công
25,42
Bất động sản
25,41
Kinh tế học tài chính (FE)
25,41
Định phí bảo hiểm (Actuary)
25,50
Bảo hiểm
24,75
Khởi nghiệp và phát triển KD (BBAE)
24,92
Kinh tế nông nghiệp
24,35
Kinh doanh nông nghiệp
23,75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
23,50
Quản lý công và chính sách (E-PMP)
23,00
2. Nhóm Công nghệ thông tin – Khoa học máy tính – Trí tuệ nhân tạo – Dữ liệu
Ngành
Điểm chuẩn
Hệ thống thông tin
26,38
Công nghệ tài chính (BFT)
26,29
Khoa học máy tính
26,27
Tài chính và Đầu tư (BFI)
26,27
Khoa học dữ liệu
26,13
An toàn thông tin
25,59
Công nghệ thông tin
25,89
Kỹ thuật phần mềm
24,70
Trí tuệ nhân tạo (AI)
25,44
3. Nhóm Quản trị – Dịch vụ – Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
Ngành
Điểm chuẩn
Quản trị nhân lực
27,10
Quản trị kinh doanh thương mại (POHE5)
26,29
Quản lý dự án
26,63
Quản trị khách sạn
26,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26,06
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
24,25
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
24,20
Quản trị lữ hành (POHE2)
24,64
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
25,10
Quản trị giải trí và sự kiện
25,89
4. Nhóm Luật
Ngành
Điểm chuẩn
Luật thương mại quốc tế
26,44
Luật
26,41
Luật kinh tế
26,75
Luật kinh doanh (POHE4)
25,50
5. Nhóm Ngôn ngữ – Truyền thông
Ngành
Điểm chuẩn
Truyền thông Marketing (POHE3)
27,61
Quan hệ công chúng
28,07
Ngôn ngữ Anh
26,51
6. Nhóm Chương trình đặc biệt / Quốc tế / CLC / TT