Hà Nội có bao nhiêu xã phường mới nhất 2025?

vnrcraw3
Nguyễn Thùy Linh
Phản hồi: 0

Nguyễn Thùy Linh

Thành viên nổi tiếng
Sau khi sắp xếp, thành phố Hà Nội có 126 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 51 phường và 75 xã.. Dưới đây là danh sách các phường mới của Hà Nội sau sáp nhập năm 2025, (tên mới ← các đơn vị hành chính cũ nhập lại):
1751251250701.png

  • Hoàn Kiếm ← Hàng Bạc, Hàng Bồ, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Lý Thái Tổ, (phần) Cửa Đông, Cửa Nam, Điện Biên, Đồng Xuân, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền
  • Cửa Nam ← Hàng Bài, Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo, (phần) Cửa Nam, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền
  • Ba Đình ← Quán Thánh, Trúc Bạch, (phần) Cửa Nam, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Ngọc Hà, Thụy Khuê, Cửa Đông, Đồng Xuân
  • Ngọc Hà ← Vĩnh Phúc, Liễu Giai, (phần) Cống Vị, Kim Mã, Ngọc Khánh, Nghĩa Đô, Đội Cấn, Ngọc Hà
  • Giảng Võ ← Giảng Võ, (phần) Cát Linh, Láng Hạ, Ngọc Khánh, Thành Công, Cống Vị, Kim Mã
  • Hai Bà Trưng ← Đồng Nhân, Phố Huế, (phần) Bạch Đằng, Lê Đại Hành, Nguyễn Du, Thanh Nhàn, Phạm Đình Hổ
  • Vĩnh Tuy ← (phần) Mai Động, Thanh Lương, Vĩnh Hưng, Vĩnh Tuy
  • Bạch Mai ← Bạch Mai, Bách Khoa, Quỳnh Mai, (phần) Minh Khai (Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Phương Mai, Trương Định, Thanh Nhàn
  • Đống Đa ← Thịnh Quang, (phần) Quang Trung, Láng Hạ, Nam Đồng, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt
  • Kim Liên ← Kim Liên, Khương Thượng, (phần) Nam Đồng, Phương Liên - Trung Tự, Trung Liệt, Phương Mai, Quang Trung
  • Văn Miếu - Quốc Tử Giám ← Khâm Thiên, Thổ Quan, Văn Chương, (phần) Điện Biên, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Cửa Nam, Lê Đại Hành, Nam Đồng, Nguyễn Du, Phương Liên - Trung Tự
  • Láng ← Láng Thượng, (phần) Láng Hạ, Ngọc Khánh
  • Ô Chợ Dừa ← (phần) Cát Linh, Điện Biên, Thành Công, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám
  • Hồng Hà ← Chương Dương, Phúc Tân, Phúc Xá, (phần) Nhật Tân, Phú Thượng, Quảng An, Thanh Lương, Tứ Liên, Yên Phụ, Bồ Đề, Ngọc Thụy, Bạch Đằng
  • Lĩnh Nam ← (phần) Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, Yên Sở, Thanh Lương
  • Hoàng Mai ← (phần) Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai, Trần Phú, Vĩnh Hưng, Yên Sở
  • Vĩnh Hưng ← (phần) Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam, Thanh Trì, Vĩnh Tuy
  • Tương Mai ← (phần) Giáp Bát, Phương Liệt, Mai Động, Minh Khai (Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Trương Định, Hoàng Văn Thụ, Tân Mai, Tương Mai, Vĩnh Hưng
  • Định Công ← (phần) Định Công, Hoàng Liệt, Thịnh Liệt, Tân Triều, Thanh Liệt, Đại Kim, Giáp Bát
  • Hoàng Liệt ← (phần) Hoàng Liệt, Văn Điển, Tam Hiệp, Thanh Liệt, Đại Kim
  • Yên Sở ← (phần) Thịnh Liệt, Yên Sở, Tứ Hiệp, Hoàng Liệt, Trần Phú
  • Thanh Xuân ← (phần) Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Trung Hòa, Trung Văn
  • Khương Đình ← (phần) Hạ Đình, Khương Đình, Khương Trung, Đại Kim, Tân Triều, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
  • Phương Liệt ← Khương Mai, (phần) Thịnh Liệt, Phương Liệt, Định Công, Khương Đình, Khương Trung
  • Cầu Giấy ← (phần) Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Yên Hòa
  • Nghĩa Đô ← Nghĩa Tân, (phần) Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Xuân La, Xuân Tảo, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa
  • Yên Hòa ← (phần) Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa, Yên Hòa
  • Tây Hồ ← Bưởi, (phần) Phú Thượng, Xuân La, Nhật Tân, Quảng An, Tứ Liên, Yên Phụ, Nghĩa Đô, Thụy Khuê
  • Phú Thượng ← (phần) Đông Ngạc, Xuân La, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo, Phú Thượng
  • Tây Tựu ← (phần) Minh Khai (Bắc Từ Liêm), Tây Tựu, Kim Chung (Hoài Đức)
  • Phú Diễn ← Phú Diễn, (phần) Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Phúc Diễn
  • Xuân Đỉnh ← (phần) Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 1, Xuân La, Xuân Tảo
  • Đông Ngạc ← Đức Thắng, (phần) Cổ Nhuế 2, Thụy Phương, Minh Khai (Bắc Từ Liêm), Đông Ngạc, Xuân Đỉnh
  • Thượng Cát ← Liên Mạc, Thượng Cát, (phần) Minh Khai (Bắc Từ Liêm), Tây Tựu, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương
  • Từ Liêm ← Cầu Diễn, (phần) Mễ Trì, Phú Đô, Mai Dịch, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2
  • Xuân Phương ← Phương Canh, Xuân Phương, (phần) Đại Mỗ, Tây Mỗ, (phần) Vân Canh, (phần còn lại) Minh Khai (Bắc Từ Liêm), (phần còn lại) Phúc Diễn
  • Tây Mỗ ← (phần) Đại Mỗ, Dương Nội, An Khánh, (phần còn lại) Tây Mỗ
  • Đại Mỗ ← (phần) Dương Nội, Đại Mỗ, Mộ Lao, (phần còn lại) Mễ Trì, (phần còn lại) Nhân Chính, (phần còn lại) Trung Hòa, (phần còn lại) Phú Đô, (phần còn lại) Trung Văn
  • Long Biên ← (phần) Cự Khối, Phúc Đồng, Thạch Bàn, Bát Tràng, Long Biên, (phần) Bồ Đề, Gia Thụy
  • Bồ Đề ← Ngọc Lâm, (phần) Đức Giang, Gia Thụy, Thượng Thanh, (phần) Phúc Đồng, (phần còn lại) Ngọc Thụy, (phần còn lại) Bồ Đề, (phần còn lại) Long Biên
  • Việt Hưng ← (phần) Giang Biên, Phúc Đồng, Việt Hưng, (phần) Phúc Lợi, (phần còn lại) Gia Thụy, (phần còn lại) Đức Giang, (phần còn lại) Thượng Thanh
  • Phúc Lợi ← (phần) Thạch Bàn, Cổ Bi, (phần còn lại) Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi, (phần còn lại) Phúc Đồng
  • Hà Đông ← Phúc La, Vạn Phúc, (phần) Quang Trung (Hà Đông), Đại Mỗ, Hà Cầu, La Khê, Văn Quán, Tân Triều, (phần còn lại) Mộ Lao
  • Dương Nội ← (phần) Dương Nội, Phú La, Yên Nghĩa, La Phù, (phần còn lại) Đại Mỗ, (phần còn lại) La Khê
  • Yên Nghĩa ← (phần) Đồng Mai, (phần còn lại) Yên Nghĩa
  • Phú Lương ← Phú Lãm, (phần) Kiến Hưng, Phú Lương, Cự Khê, Hữu Hòa
  • Kiến Hưng ← (phần) Kiến Hưng, Phú Lương, (phần còn lại) Quang Trung (Hà Đông), (phần còn lại) Hà Cầu, (phần còn lại) Phú La
  • Thanh Liệt ← (phần) Tả Thanh Oai, (phần còn lại) Đại Kim, (phần còn lại) Thanh Xuân Bắc, (phần còn lại) Hạ Đình, (phần còn lại) Văn Quán, (phần còn lại) Thanh Liệt, (phần còn lại) Tân Triều
  • Chương Mỹ ← Biên Giang, Chúc Sơn, Đại Yên, Ngọc Hòa, Phụng Châu, Tiên Phương, Thụy Hương, (phần còn lại) Đồng Mai
  • Sơn Tây ← Ngô Quyền, Phú Thịnh, Viên Sơn, Đường Lâm, (phần) Trung Hưng, Sơn Lộc, Thanh Mỹ
  • Tùng Thiện ← Xuân Khanh, Trung Sơn Trầm, Xuân Sơn, (phần còn lại) Trung Hưng, Sơn Lộc, Thanh Mỹ
  • Xã Thanh Trì ← (phần) Văn Điển, Ngũ Hiệp, Vĩnh Quỳnh, (toàn bộ) Yên Mỹ, (phần) Duyên Hà, (phần còn lại) Tứ Hiệp, (phần còn lại) Yên Sở
  • Xã Đại Thanh ← (phần còn lại) Tam Hiệp, (phần còn lại) Hữu Hòa, (phần còn lại) Kiến Hưng, (phần còn lại) Văn Điển, (phần còn lại) Tả Thanh Oai, (phần còn lại) Vĩnh Quỳnh
  • Xã Nam Phù ← Vạn Phúc, (phần) Liên Ninh, Ninh Sở, (toàn bộ) Đông Mỹ, (phần) Duyên Thái, (phần còn lại) Ngũ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà
  • Xã Ngọc Hồi ← Ngọc Hồi, (phần) Duyên Thái, Đại Áng, Khánh Hà, (phần còn lại) Liên Ninh
  • Xã Thượng Phúc ← Tân Minh (Thường Tín), Dũng Tiến, Quất Động, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi
  • Xã Thường Tín ← Thường Tín, Tiền Phong (Thường Tín), Hiền Giang, Hòa Bình, Nhị Khê, Văn Bình, Văn Phú, (phần còn lại) Đại Áng, Khánh Hà
  • Xã Chương Dương ← Chương Dương, Lê Lợi, Thắng Lợi, Tự Nhiên, (phần) Tô Hiệu, Vạn Nhất
  • Xã Hồng Vân ← Hà Hồi, Hồng Vân, Liên Phương, Vân Tảo, (phần còn lại) Duyên Thái, (phần còn lại) Ninh Sở, Đông Mỹ
  • Xã Phú Xuyên ← Phú Minh, Phú Xuyên, Hồng Thái, Minh Cường, Nam Phong, Nam Tiến, Quang Hà, Văn Tự, (phần còn lại) Tô Hiệu, Vạn Nhất
  • Xã Phượng Dực ← Hoàng Long, Hồng Minh, Phú Túc, Văn Hoàng, Phượng Dực
  • Xã Chuyên Mỹ ← Tân Dân (Phú Xuyên), Châu Can, Phú Yên, Vân Từ, Chuyên Mỹ
  • Xã Đại Xuyên ← Bạch Hạ, Khai Thái, Minh Tân, Phúc Tiến, Quang Lãng, Tri Thủy, Đại Xuyên
  • Xã Thanh Oai ← Kim Bài, Đỗ Động, Kim An, Phương Trung, Thanh Mai, (phần) Kim Thư
  • Xã Bình Minh ← Bích Hòa, Bình Minh, Cao Viên, Thanh Cao, (phần) Lam Điền, (phần còn lại) Cự Khê, (phần còn lại) Phú Lương
  • Tam Hưng ← Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng
  • Dân Hòa ← Cao Xuân Dương, Hồng Dương, Liên Châu, Tân Ước, Dân Hòa
  • Vân Đình ← Vân Đình, Cao Sơn Tiến, Phương Tú, Tảo Dương Văn
  • Ứng Thiên ← Hoa Viên, Liên Bạt, Quảng Phú Cầu, Trường Thịnh
  • Hòa Xá ← Hòa Phú (Ứng Hòa), Thái Hòa (Ứng Hòa), Bình Lưu Quang, Phù Lưu
  • Ứng Hòa ← Đại Cường, Đại Hùng, Đông Lỗ, Đồng Tân, Kim Đường, Minh Đức, Trầm Lộng, Trung Tú
  • Mỹ Đức ← Đại Nghĩa, An Phú, Đại Hưng, Hợp Thanh, Phù Lưu Tế
  • Hồng Sơn ← Phùng Xá (Mỹ Đức), An Mỹ, Hợp Tiến, Lê Thanh, Xuy Xá, Hồng Sơn
  • Phúc Sơn ← Mỹ Xuyên, Phúc Lâm, Thượng Lâm, Tuy Lai, (phần) Đồng Tâm
  • Hương Sơn ← An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín, Hương Sơn
  • Phú Nghĩa ← Đông Phương Yên, Đông Sơn, Thanh Bình, Trung Hòa, Trường Yên, Phú Nghĩa
  • Xuân Mai ← Xuân Mai, Nam Phương Tiến, Thủy Xuân Tiên, (phần) Tân Tiến
  • Trần Phú ← Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú, (phần còn lại) Đồng Tâm, (phần còn lại) Tân Tiến
  • Hòa Phú ← Hòa Phú (Chương Mỹ), Đồng Lạc, Hồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, (phần còn lại) Kim Thư
  • Quảng Bị ← Hoàng Diệu, Hợp Đồng, Quảng Bị, Tốt Động, (phần còn lại) Lam Điền
  • Minh Châu ← Minh Châu, (phần) Tây Đằng, Chu Minh
  • Quảng Oai ← Cam Thượng, Đông Quang, Tiên Phong, (toàn bộ) Thụy An, (phần còn lại) Tây Đằng, Chu Minh
  • Vật Lại ← Thái Hòa, Phú Sơn (Ba Vì), Đồng Thái, Phú Châu, Vật Lại
  • Cổ Đô ← Phú Cường (Ba Vì), Cổ Đô, Phong Vân, Phú Hồng, Phú Đông, Vạn Thắng
  • Bất Bạt ← Thuần Mỹ, Tòng Bạt, Sơn Đà, (phần) Cẩm Lĩnh, Minh Quang
  • Suối Hai ← Ba Trại, Tản Lĩnh, (phần còn lại) Thụy An, (phần còn lại) Cẩm Lĩnh
  • Ba Vì ← Ba Vì, Khánh Thượng, (phần còn lại) Minh Quang
  • Yên Bài ← Vân Hòa, Yên Bài, (phần) Thạch Hòa
  • Đoài Phương ← Kim Sơn, Sơn Đông, (phần) Cổ Đông
  • Phúc Thọ ← Phúc Thọ (TT), Long Thượng, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc
  • Phúc Lộc ← Nam Hà, Sen Phương, Vân Phúc, Võng Xuyên, Xuân Đình
  • Hát Môn ← Tam Hiệp (Phúc Thọ), Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Ngọc Tảo, Tam Thuấn, Thanh Đa, Hát Môn
  • Thạch Thất ← Liên Quan (TT), Cẩm Yên, Đại Đồng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim
  • Hạ Bằng ← Cần Kiệm, Đồng Trúc, (phần) Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã, (phần) Phú Cát
  • Tây Phương ← Phùng Xá (Thạch Thất), Hương Ngải, Lam Sơn, Thạch Xá, (phần) Quang Trung, (phần) Quốc Oai (TT), Ngọc Liệp, Phượng Sơn
  • Hòa Lạc ← (phần) Tiến Xuân, Thạch Hòa, (phần còn lại) Cổ Đông, (phần còn lại) Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã, (phần) Phú Cát
  • Yên Xuân ← Đông Xuân (Quốc Oai), Yên Bình, Yên Trung, (phần còn lại) Tiến Xuân, (phần còn lại) Thạch Hòa
  • Quốc Oai ← Thạch Thán, Sài Sơn, (phần) Ngọc Mỹ, (phần còn lại) Quốc Oai (TT), (phần còn lại) Phượng Sơn
  • Hưng Đạo ← Cộng Hòa, Đồng Quang, Hưng Đạo
  • Kiều Phú ← Cấn Hữu, Liệp Nghĩa, Tuyết Nghĩa, (phần còn lại) Ngọc Liệp, Quang Trung, (phần còn lại) Ngọc Mỹ
  • Phú Cát ← Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Mãn, (phần còn lại) Phú Cát
  • Hoài Đức ← Trạm Trôi (TT), Di Trạch, Đức Giang, Đức Thượng, (phần) Tây Tựu, Tân Lập, (phần còn lại) Kim Chung (Hoài Đức)
  • Dương Hòa ← Cát Quế, Dương Liễu, Đắc Sở, Minh Khai, Yên Sở
  • Sơn Đồng ← Lại Yên, Sơn Đồng, Tiền Yên, (phần) An Khánh, Song Phương, Vân Côn, (phần) An Thượng, (phần còn lại) Vân Canh
  • An Khánh ← Đông La, (phần còn lại) Dương Nội, (phần còn lại) An Khánh, La Phù, (phần còn lại) Song Phương, Vân Côn, An Thượng
  • Đan Phượng ← Phùng (TT), Đồng Tháp, Song Phượng, Thượng Mỗ, Đan Phượng
  • Ô Diên ← Hạ Mỗ, Tân Hội, (toàn bộ) Liên Hà (Đan Phượng), Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Trung, (phần) Văn Khê, (phần còn lại) Tây Tựu, (phần còn lại) Tân Lập
  • Liên Minh ← Phương Đình, (toàn bộ) Trung Châu, Thọ Xuân, Thọ An, (phần) Hồng Hà, Tiến Thịnh
  • Gia Lâm ← Dương Xá, Kiêu Kỵ, (toàn bộ) Trâu Quỳ (TT), (phần) Thạch Bàn, Phú Sơn (Gia Lâm), Cổ Bi, Đa Tốn, (phần) Bát Tràng
  • Thuận An ← Dương Quang, Lệ Chi, (toàn bộ) Đặng Xá, (phần còn lại) Phú Sơn (Gia Lâm)
  • Bát Tràng ← Kim Đức, (phần còn lại) Cự Khối, (phần còn lại) Thạch Bàn, (phần còn lại) Trâu Quỳ, Đa Tốn, (phần còn lại) Bát Tràng
  • Phù Đổng ← Yên Viên (TT), Ninh Hiệp, Phù Đổng, Thiên Đức, Yên Thường, Yên Viên, (phần còn lại) Cổ Bi, (phần còn lại) Đặng Xá
  • Thư Lâm ← Thụy Lâm, Vân Hà, (toàn bộ) Xuân Nộn, (phần) Đông Anh (TT), Liên Hà (Đông Anh), Dục Tú, Nguyên Khê, Uy Nỗ, Việt Hùng
  • Đông Anh ← Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm, (phần) Đông Anh (TT), Tàm Xá, Tiên Dương, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, (phần còn lại) Liên Hà (Đông Anh), Dục Tú, Uy Nỗ, Việt Hùng
  • Phúc Thịnh ← Bắc Hồng, Nam Hồng, Vân Nội, (phần) Vĩnh Ngọc, (phần còn lại) Nguyên Khê, Xuân Nộn, (phần còn lại) Tiên Dương, (phần còn lại) Đông Anh (TT)
  • Thiên Lộc ← Võng La, (toàn bộ) Kim Chung (Đông Anh), Đại Mạch, Kim Nỗ, (phần) Tiền Phong (Mê Linh), Hải Bối
  • Vĩnh Thanh ← (phần còn lại) Tàm Xá, Xuân Canh, (phần còn lại) Vĩnh Ngọc, (phần còn lại) Kim Chung (Đông Anh), Hải Bối, Kim Nỗ
  • Mê Linh ← Tráng Việt, (phần) Tiền Phong (Mê Linh), Văn Khê, Mê Linh, (phần) Đại Thịnh, Hồng Hà, (phần còn lại) Liên Hà (Đan Phượng), Liên Hồng, Liên Trung, (phần còn lại) Đại Mạch
  • Yên Lãng ← Chu Phan, Hoàng Kim, Liên Mạc, (phần) Thạch Đà, (phần) Văn Khê, (phần còn lại) Tiến Thịnh, Trung Châu, Thọ Xuân, Thọ An, (phần còn lại) Hồng Hà
  • Tiến Thắng ← Tam Đồng, Tiến Thắng, Tự Lập, (phần) Đại Thịnh, Kim Hoa, Thanh Lâm, (phần còn lại) Văn Khê, (phần còn lại) Thạch Đà
  • Quang Minh ← Chi Đông (TT), Quang Minh (TT), (phần còn lại) Mê Linh, (phần còn lại) Tiền Phong (Mê Linh), (phần còn lại) Đại Thịnh, (phần còn lại) Kim Hoa, Thanh Lâm
  • Sóc Sơn ← Sóc Sơn (TT), Tân Minh, Đông Xuân (Sóc Sơn), Phù Lỗ, Phù Linh, Tiên Dược, (toàn bộ) Mai Đình, (phần) Phú Minh, Quang Tiến
  • Đa Phúc ← Bắc Phú, Đức Hoà, Kim Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang, Xuân Thu
  • Nội Bài ← Phú Cường (Sóc Sơn), Hiền Ninh, Thanh Xuân, (phần còn lại) Mai Đình, Phú Minh, Quang Tiến
  • Trung Giã ← Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Nam Sơn, Trung Giã
  • Kim Anh ← Tân Dân (Sóc Sơn), Minh Phú, Minh Trí
#Chitiếtđơnvịhànhchính34tỉnhthành
 


Đăng nhập một lần thảo luận tẹt ga

Thành viên mới đăng

Back
Top